Đồ án định giá trong xây dựng.

CÔNG TRÌNH : XÂY DỰNG ĐƯỜNG SỐ 16

1Loại Dự ánNhóm A, Cấp thiết kế cấp 2
2Địa điểmQuận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
3Thời điểm lập dự toánTháng 1 năm 2023
4Thời điểm đấu thầuTháng 2 năm 2023
 Yêu cầu 
 ILập dự toán xây dựng
 IILập giá dự thầu gói thầu xây lắp

BẢNG KHỐI LƯỢNG

STTTÊN CÔNG VIỆCĐVTKHỐI LƯỢNG
IHạng mục Nền – Mặt đường  
1Đào nền đường bằng thủ công đất cấp 3100m34.3
2Đào nền đường bằng máy đào 2,3 m3 đất cấp 3M32200
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T , đất cấp 3, cự ly 21kmM32630
4Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Φ 105 mm, đá cấp 2M33700
5Đắp nền đường bằng máy lu báng thép 25T, độ chặt K= 0,85100m390
6Làm móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30 m3/h, tỷ lệ xi măng 6%M33300
7Làm móng cát mịn gia cố xi măng, trạm trộn 30 m3/h, tỷ lệ xi măng 6%M33700
8Tưới dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc a xít, lượng nhựa 1 kg/m2100m234
9Làm mặt đường đá dăm đen, chiều dày 6cm100m234
10Làm mặt đường bê tông nhựa R ≥ 25 dày 4 cm100m234
11Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm100m227
IIHạng mục Cống thoát nước  
12Đào móng bằng máy đào 1,6m3, chiều rộng móng 5m, đất cấp IIIM33500
13Bê tông  móng, chiều rộng > 2,5m, Mác 150, độ sụt 10-12cm, pc 30, đá 2×4, dmax = 40mmM3270
14Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18 mmKg2100
15Ván khuôn móng bằng thép100m221
16Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, D = 1250mmM10
17Đắp cát công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,85100m310

Loại vật liêu tính chi phí VC theo cước vận chuyển

AD bảng giá cước VC Đồng Nai QĐ 32/2018

Đá (4×6, 1×2, 2×4…)Cự lý vận chuyển : 2x (km) X số cuối MSV: x+1 (km) đường loại 1  1x km đường loại 2. Số km còn lại đường loại 3
Xi măng
Cát Mịn

Loại vật liệu tính chi phí vận chuyển theo định mức vận chuyển (AM)

Cát vàngCự ly vận chuyển : 2X km X số cưới MSV; X (km) đường loại 3 , 1X km đường loại 2. Số còn lại đường loại 4
Nhựa đường
Thép

Dự phòng trượt giá

Năm 130%
Năm 240%
Năm 330%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *