STT
Nội dung công việc
Đơn vị
Khối lượng
I. Hạng mục: Nền mặt đường
1
Đào nền đường bằng máy, đất cấp III
m3
4000
2
Đào nền bằng thủ công, đất cấp III
m3
550
3
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 12 km, đất cấp III
100 m3
45
4
Đắp cát công trình, độ chặt K = 0.95
m3
3000
5
Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K= 0.95
M3
600
6
Trồng cỏ taluy dương
100m2
35
7
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
100 m2
27.5
8
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
100 m2
27.5
9
Láng nhựa 3 lớp TC 4.5kg/m2
100m2
45
10
Tưới nhựa dính bám TC 1.0 kg/m2
100 m2
45
II. Hạng mục: Móng nhà
11
Bê tông lót móng rộng < 250 cm, đá 4x6,M100, độ sụt 6-8 cm
m3
3,4
12
Lắp đặt cốt thép móng d≤ 10 mm
Tấn
0,78
13
Bê tông móng rộng < 250 cm, đá 1x2 ,M200, sụt 6-8 cm
m3
18,7
14
Xây móng gạch thẻ, dày 30 cm, vữa XM cát mịn M100
m3
46,8
15
Cốt thép đà giằng d≤ 18, cao < 4m
tấn
0,38
16
Ván khuôn đà giằng
100 m2
0,12
17
Bê tông đà giằng đá 1x2, M250, độ sụt 6-8 cm
m3
4,8
18
Xây tường thẳng gạch ống, cao <4m, dày < 30cm,
vữa XM cát mịn M100
m3
75,4
19
Trát tường ngoài dày 2 cm, vữa XM cát mịn M125
m2
134,7
III. Hạng mục: Khảo sát địa hình, địa chất
20
Thí nghiệm xuyên tĩnh
100m
40
21
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT đá cấp II
Lần
10
22
Đo lưới khống chế mặt bằng, đường chuyền hạng 4
Điểm
15
23
Đo vẽ mặt cát dọc trên cạn, địa hình cấp V
m
2000
- Công trình xây dựng tại Biên Hoà, Đồng Nai.
- Thời điểm lập dự toán: Tháng 1 năm 2023.
- Xi măng Hà Tiên, mua tại đại lý ở Biên Hoà Đồng Nai, cách công trình 10km, vận chuyển bằng ô tô, 2 km đầu đường loại 2, 3km tiếp theo đường loại 4, 5km cuối đường loại 5. (Tính chi phí vận chuyển theo cước vận chuyển)
- Đá 4x6, mua tại mỏ đá ở Cẩm Mỹ, Đồng Nai, cách công trình 20km, vận chuyển bằng ô tô, 5 km đầu đườn5g loại 1, 4km tiếp theo đường loại 3, 6km cuối đường loại 4, 5 km cuối đường loại 6 (Tính chi phí vận chuyển theo cước vận chuyển)
- Cát bê tông, mua tại Long Khánh, Đồng Nai, cách công trình 30km, vận chuyển bằng ô tô, 10 km đầu đường loại 2, 5km tiếp theo đường loại 3, 15km cuối đường loại 6. (Tính chi phí vận chuyển theo định mức vận chuyển.
Dự án xây dựng công trình giao thông
Dự án nhóm A, công trình cấp 1
Dự án thực hiện trong 3 năm , theo kế hoạch giải ngân như sau:
+ Năm 1: giải ngân 30%
+ Năm 2: Giải ngân 40%
+ Năm 3: Giải ngân 30%